Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hải Quan điện tử (p1)

hai quan dien tu p1

Các thủ tục hành chính Hải quan điện tử bao gồm

Tổng số 178 thủ tục: – Cấp Tổng cục Hải quan: 41 thủ tục
  – Cấp Cục Hải quan: 26 thủ tục
  – Cấp Chi cục Hải quan: 111 thủ tục

1. XNK thương mại và một số loại hình đặc thù

a. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu

b. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu

c. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư.

d. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần

e. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ

g. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

h. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan

i. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

k. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan

l. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại

m. Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô

n. Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô

2. Gia công

a. Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài

b. Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài

c. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công

d. Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp

e. Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công

g. Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài

h. Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê,mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài

i. Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài

k. Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài

l.Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tại nhập trở lại Việt Nam

3. SXXK, doanh nghiệp chế xuất

a. Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu

b. Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu

c. Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu

d. Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa

e. Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất

g. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất

h. Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho Doanh nghiệp chế xuất

i. Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa

k. Thủ tục thuê kho bên ngoài Doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của Doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho

4. Xăng dầu, khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

a. Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay

b.Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển

c. Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập

d. Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất

e. Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

g. Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng

h. Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh

i. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí

k. Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí

l. Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa

 

5. Tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, trung chuyển

a. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh tạm nhập-tái xuất

b. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm.

c. Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm.

d. Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng.

e. Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài.

g. Thủ tục hải quan đối với hàng hoá kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu

h. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

6. Các thủ tục liên quan đến quá trình làm thủ tục hải quan

a. Thủ tục xem hàng hoá trước khi khai hải quan

b. Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan

c. Thủ tục huỷ tờ khai hải quan

d.Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập

e. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp

g. Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu hàng năm; danh mục các nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm thuộc mã hàng 9834.12.90 (Danh mục)

h. Thủ tục đăng ký, sửa đổi, bổ sung, cấp lại và sử dụng Danh mục hàng hóa nhập khẩu là Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám thuộc Chương 98, mã hàng 9842.00.00 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Các thủ tục Hải quan điện tử tiếp tục p2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *